LMHT 12.10: Chi tiết bản cập nhật mới LOL

Thành Hưng
thứ năm 26-5-2022 17:58:23 +07:00 0 bình luận
|
Bản cập nhật LMHT 12.10 hướng đến một loạt những thay đổi nhằm tăng sức chống chịu của tất cả các tướng trong trò chơi và và giảm các hệ thống xung quanh như hồi máu, tạo lá chắn, và phục hồi.

Chi tiết bản cập nhật LMHT 12.10:

Tóm tắt thông tin bản cập nhật LMHT 12.10

Cập nhật chống chịu cơ bản

Tất cả tướng sẽ được tăng khả năng chống chịu cơ bản.

Máu cơ bản +70

Máu theo cấp +14

Giáp theo cấp +1,2

Kháng phép theo cấp +0,8

Hồi Máu, Lá Chắn, Phục Hồi và Vết thương sâu

Hồi Máu: Giảm khoảng 10% đầu trận, và 28% về cuối trận (có chênh lệch giữa các tướng)

Lá Chắn: Giảm ~10%

Hút máu toàn phần: Giảm ~10%

Vết thương sâu: 40% giảm Hồi máu ⇒ 30% 

Vết thương sâu Cường Hóa: 60% giảm ⇒ 50% 

LMHT 12.10 sẽ tạo ra những thay đổi cực lớn về meta

Cân bằng Tướng

Aatrox

E -

- Hồi máu lên tướng: 20/22,5/25/27,5/30% ⇒ 18/20/22/24/26% of sát thương gây ra

E (Cường hóa) - Hồi máu lên tướng: 26/32/38/44/50% ⇒ 25/30/35/40/45% of sát thương gây ra
R -

-Tăng Hồi máu: 30/45/60% ⇒ 25/40/55%

Ahri

Nội tại

- Hồi máu khi đầy cộng dồn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT) ⇒ 35-95 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT)

- Hồi máu khi tham gia hạ gục tướng: 80-200 (cấp độ 1-18) (+35% SMPT) ⇒ 75-165 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT)

Akshan

Nội tại

- Lá chắn: 40-300 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 40-280 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm)

Alistar

Nội tại 

- Hồi máu bản thân: 25-161 ⇒ 23-142 (cấp độ 1-18) (Lưu Ý: vẫn gấp đôi Hồi máu lên đồng minh)

Annie

E

- Lá chắn: 40/90/140/190/240 (+40% SMPT) ⇒ 40/85/130/175/220 (+35% SMPT)

Aphelios

Severum

- Hồi máu với đòn đánh thường: 3-10% ⇒ 2,5-9% (cấp độ 1-18) sát thương gây ra

- Hồi máu với đòn đánh từ kỹ năng; 9-30% ⇒ 8,3-30% (cấp độ 1-18) of sát thương gây ra

- Lá chắn phụ trội: Không đổi

- R khi bắn trúng tướng: 275/400/525 ⇒ 250/350/450 (cấp độ 6/11/16)

Azir

E

-Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) ⇒ 70/110/150/190/230 (+60% SMPT)

Bard

W

- Hồi máu tối thiểu: 30/60/90/120/150 (+30% SMPT) ⇒ 25/50/75/100/125 (+30% SMPT)

- Hồi máu tối đa: 60/105/150/195/240 (+60% AP) ⇒ 50/80/110/140/170/200 (+60% SMPT)

Camille

Nội tại

- Lá chắn thích ứng: 20% ⇒ 17% máu tối đa

Cassiopeia

E

- Hồi máu với mục tiêu dính độc: 12/14/16/18/20% SMPT ⇒ 10/11.5/13/14.5/16% SMPT, (vẫn bị giảm 75% lên lính và quái nhỏ)

Cho'Gath

Nội tại

- Hồi máu: 20-71 ⇒ 18-52 (cấp độ 1-18)

Darius

Q

- Hồi máu lên tướng và quái to: 15% ⇒ 13% máu đã mất mỗi mục tiêu trúng lưỡi rìu, tối đa 3

Diana

W

- Lá chắn: 30/45/60/75/90 (+30% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 25/40/55/70/85 (+25% SMPT) (+9% máu cộng thêm)

Dr. Mundo

R

- Tăng máu cơ bản: 15/20/25% ⇒ 10/15/20% máu đã mất

Ekko

W

- Lá chắn: 80/100/120/140/160 (+150% SMPT) ⇒ 70/90/110/130/150 (+150% SMPT)

Elise

Nội tại (Dạng nhện)

- Hồi máu từ đòn đánh: 4/6/8/10 (+10% SMPT) ⇒ 4/6/8/10 (+8% SMPT)

Fiora

Nội tại

- Hồi máu với điểm yếu: 40-115 ⇒ 35-100 (cấp độ 1-18)

R

-Hồi máu mỗi giây: 80/110/140 (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 75/110/125 (+60% SMCK cộng thêm)

Fiddlesticks

W

- Hồi máu lên quái: 50% ⇒ 45% sát thương gây ra (vẫn 15% lên lính)

- Hồi máu lên tướng: 30/40/50/60/70% ⇒ 25/32,5/40/47,5/55% sát thương gây ra

Galio

W - Lá chắn thép: 8/9,75/11,5/13,25/15% ⇒ 7,5/9/10,5/11/13,5% máu tối đa

Gangplank

W

-Hồi máu: 50/75/100/125/150 (+15% máu đã mất) ⇒ 45/70/95/120/145 (+13% máu đã mất)

Garen

W

- Lá chắn: 70/95/120/145/170 (+20% máu cộng thêm) ⇒ 65/85/105/125/145 (+18% máu cộng thêm)

Gragas

Nội tại

 - Hồi máu: 8% ⇒ 6,5% máu tối đa

Gwen

Nội tại

- Hồi máu lên tướng: 70% ⇒ 60% sát thương gây ra

- Hồi máu tối đa lên tướng: 12-30 (cấp độ 1-18) (+7% SMPT) ⇒ 10-25 (cấp độ 1-18) (+6,5% SMPT) mỗi đòn

Illaoi

- Nội tại: Xúc Tu Hồi máu cho Illaoi 5% ⇒ 4.5% máu đã mất khi quật trúng ít nhất một tướng địch

Irelia

Q

- Hồi máu: 8/10/12/14/16% SMCK ⇒ 7/8/9/10/11% SMCK

Ivern

E

- Lá chắn: 80/115/150/185/220 (+80% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+75% SMPT)

Janna

E

- Lá chắn: 80/110/140/179/200 (+65% SMPT) ⇒ 75/100/125/150/175 (+60% SMPT)

R

-Hồi máu mỗi giây: 100/150/200 (+50% SMPT) ⇒ 90/145/200 (+45% SMPT)

Jarvan IV

W

- Lá chắn cơ bản: 60/85/110/135/160 ⇒ 60/80/100/120/140

- Lá chắn tăng thêm: 1,5% ⇒ 1,3% máu tối đa mỗi tướng địch trúng chiêu

Kai'Sa

R

- Lá chắn: 75/100/125 (+100/150/200% SMCK) (+100% SMPT) ⇒ 70/90/110 (90/135/180% SMCK) (+90% SMPT)

Karma

W (R Cường hóa)

- Hồi máu 20% (+1% mỗi 100 SMPT) ⇒ 17% (+1% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

E

- Lá chắn: 90/135/180/225/270 (+50% SMPT) ⇒ 80/120/160/200/240 (+45% SMPT)

E (R Cường hóa)

- Lá chắn chính: 25/80/135/190 (+50% SMPT) ⇒ 25/70/120/170 (+45% SMPT)

Katarina

R

- Áp dụng Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Kayle

W

- Hồi máu: 60/90/120/150/180 (+30% SMPT) ⇒ 55/80/105/130/155 (+25% SMPT)

Kayn

Nội tại Đồ tể Darkin

 -Hồi máu từ kỹ năng lên tướng: 30-40% (cấp độ 1-18) ⇒ 25-35% (cấp độ 1-18) lượng sát thương vật lý lên tướng

E

- Hồi máu: 100/115/130/145/160 (+40% SMCK cộng thêm) ⇒ 90/100/110/120/130 (+35% SMCK cộng thêm)

R (Đồ tể Darkin)

- Hồi máu: 10,5% (+9,1% mỗi 100 SMCK cộng thêm) ⇒ 9,75% (+8,45% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu (70% ⇒ 65% lượng sát thương)

Kha'Zix

W

- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+50% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+50% SMPT)

Kindred

W

- Nội tại: Hồi máu khi đẩy cộng dồn 49-100 ⇒ 47-81 (dựa theo máu đã mất)

R

- Hồi máu: 250/325/400 ⇒ 225/300/375

Kled

- Nội tại

Hồi máu cho Skaarl khi trở lại: 50/60/70/80% ⇒ 45/55/65/75% (cấp độ 1/6/11/16) Máu tối đa của Skaarl

Q (Cưỡi ngựa)

- Vết thương sâu: 60% ⇒ 50%

Lee Sin

- W1 - Lá chắn: 55/110/165/220/275 (+80% SMPT) ⇒ 50/100/150/200/250 (+80% SMPT)

- W2 - Hút máu toàn phần: 5/10/15/20/25% ⇒ 5/9,5/14/18,5/23%

Lillia

Nội tại

- Hồi máu lên quái: 27-104 (cấp độ 1-18) (+6% SMPT) ⇒ 24-75 (cấp độ 1-18) (+5,4% SMPT)

- Hồi máu lên tướng: 12-140 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 11-125 (cấp độ 1-18) (+18% SMPT)

Lissandra

R

- Hồi máu tối thiểu: 100/150/200 (+30% SMPT) ⇒ 90/140/190 (+25% SMPT)

Lulu

E

- Lá chắn: 80/120/160/200/240 (+40% SMPT) ⇒ 75/110/145/180/215 (+35% SMPT)

R

- Máu cộng thêm: 300/450/600 (+50% SMPT) ⇒ 275/425/575 (+45% SMPT)

Lux

W

-Lá chắn: 45/65/85/105/125 (+35% SMPT) ⇒ 40/55/70/85/100 (+35% SMPT)

Malphite

Nội tại: 

- Lá chắn: 10% ⇒ 9% máu tối đa

Maokai

Nội tại

- Hồi máu từ đòn đánh cường hóa: 5-65 (+5-15% máu tối đa) đến cấp 17 ⇒ 5-45 (+4,5-11% máu tối đa:) đến cấp 15

Mordekaiser

W

- Lá chắn thành Hồi máu: 40/42,5/45/47,5/50% ⇒ 35/37,5/40/42,5/45%

Morgana

Nội tại

- Hồi máu từ kỹ năng: 20% ⇒ 18% sát thương gây ra lên tướng, lính to, và quái to & trung bình

Nami

W

- Hồi máu: 60/85/110/135/160 (+30% SMPT) ⇒ 55/75/95/115/135 (+25% SMPT)

Nasus

Nội tại

- Hút máu: 10/16/22% ⇒ 9/14/19% (cấp độ 1/7/13)

Nautilus

W

- Lá chắn: 45/55/65/75/85 (+9/10/11/12/13% máu tối đa) ⇒ 40/50/60/70/80 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Nidalee

E

- Hồi máu cơ bản: 35/55/75/95/115 (+32,5% SMPT) ⇒ 35/50/65/80/95 (+27,5% SMPT)

Nocturne

Nội tại

- Hồi máu từ đòn đánh cơ bản: 15-40 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) ⇒ 13-30 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) mỗi kẻ địch bị chém (vẫn bị giảm 50% lên lính)

Nunu & Willump

Q

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 75/110/145/180/215 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm) ⇒ 65/95/125/155/185 (+70% SMPT) (+6% máu cộng thêm) (vẫn giảm 60% lên tướng)

Olaf

W

- Lá chắn: 10/45/80/115/150 (+25% máu đã mất) ⇒ 10/40/70/100/130 (+22,5% máu đã mất)

Orianna

E

- Lá chắn: 60/100/140/180/220 (+50% SMPT) ⇒ 55/90/125/160/195 (+45% SMPT)

Poppy

Nội tại

- Lá chắn: 15/17,5/20% ⇒ 13/15,5/18% máu tối đa (cấp độ 1/7/13)

Pyke

Nội tại

- Giới hạn máu xam: 60% ⇒ 55% máu tối đa

 -Sát thương chuyển thành máu xám: 10% (+0,25% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 9% (+0,2% mỗi 1 Sát Lực)

 -Sát thương chuyển thành máu xám cường hóa 45% (+0,5% mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40% (+0,4% mỗi 1 Sát Lực)

Rakan

Nội tại

- Lá chắn: 33-254 (cấp độ 1-18) (+90% SMPT) ⇒ 30-225 (cấp độ 1-18) (+85% SMPT)

Q

- Hồi máu: 18-120 (cấp độ 1-18) (+70% SMPT) ⇒ 18-90 (cấp độ 1-18) (+55% SMPT)

E

- Lá chắn: 40/65/90/115/140 (+80% SMPT) ⇒ 35/60/85/110/135 (+70% SMPT)

Rell

Q

- Hồi máu mỗi tướng trúng chiêu: 10/15/20/25/30 (+5% máu đã mất) ⇒ 10/15/20/25/30 (+4% máu đã mất)

W

- Chiến giáp: Lá chắn 40/70/100/130/160 (+13% máu tối đa) ⇒ 35/60/85/110/135 (+12% máu tối đa)

Renata Glasc

E

- Lá chắn: 50/70/90/110/130 (+50% SMPT) ⇒ 50/65/80/95/110 (+50% SMPT)

Renekton

Q

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 2/3/4/5/6 (+3% SMCK cộng thêm) ⇒ 2/3/4/5/6 (+2% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên tướng: 12/18/24/30/36 (+16% SMCK cộng thêm) ⇒ 10/14/18/22/26 (+15% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng (Cường hóa): 6/9/12/15/18 (+9% SMCK cộng thêm) ⇒ 6/9/12/15/18 (+6% SMCK cộng thêm)

- Hồi máu lên tướng (Cường hóa): 36/54/72/90/108 (+48% SMCK cộng thêm) ⇒ 30/42/54/66/78 (+45% SMCK cộng thêm)

Riven

E

- Lá chắn: 85/115/145/175/205 (+120% SMCK cộng thêm) ⇒ 80/105/130/155/180 (+110% SMCK cộng thêm)
Rumble

W

- Lá chắn: 60/95/130/165/200 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180 (+45% SMPT)

Senna

Q

- Hồi máu: 40/60/80/100/120 (+40% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực) ⇒ 40/55/70/85/100 (+30% SMCK cộng thêm) (+40% SMPT) (+1,6 mỗi 1 Sát Lực)

R

- Lá chắn: 120/160/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn) ⇒ 100/150/200 (+40% SMPT) (+1,5 mỗi Linh Hồn)

Seraphine

W

- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+40% SMPT) ⇒ 50/70/90/110/130 (+35% SMPT)

- Hồi máu cho đồng minh: 5/5,5/6/6,5/7% (+0,75% mỗi 100 SMPT) ⇒ 5/5,5/6/6,5/7% (+0,6% mỗi 100 SMPT) máu đã mất

Shen

Nội tại

- Lá chắn: 50-101 (cấp độ 1-18) (+14% máu cộng thêm) ⇒ 50-101 (cấp độ 1-18) (+12% máu cộng thêm)

R

- Lá chắn: 140/320/500 (+17,5% máu cộng thêm) ⇒ 130/290/450 (+16% máu cộng thêm)

Singed

Q

-Vết thương sâu áp dụng từ Khói Độc: 40% ⇒ 30%

Sion

W

- Lá chắn: 60/85/110/135/160 (+10/11/12/13/14% máu tối đa) ⇒ 60/85/110/135/160 (+8/9/10/11/12% máu tối đa)

Skarner

W

- Lá chắn: 10/11/12/13/14% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 9/10/11/12/13% máu tối đa: (+80% SMPT)

Sona

W

- Lá chắn: 25/50/75/100/125 (+30% SMPT) ⇒ 25/45/65/85/105 (+25% SMPT)

 - Hồi máu: 30/50/70/90/110 (+20% SMPT) ⇒ 30/45/60/75/90 (+15% SMPT)

Soraka

W

- Hồi máu: 100/130/160/200/220 (+65% SMPT) ⇒ 90/110/130/150/170 (+50% SMPT)

R

- Hồi máu: 130/215/300 (+55% SMPT) ⇒ 125/205/ 285 (+50% SMPT)

Swain

Nội tại

- Hồi máu mỗi mảnh hồn: 4/5,5/7/9% ⇒ 3,5/4,5/5,5/7% (cấp độ 1/6/11/16) máu tối đa

R

- Hồi máu mỗi giây: 15/40/65 (+25% SMPT) ⇒ 15/30/45 (+20% SMPT)

Sylas

W

- Hồi máu: 25/50/75/100/125 (+40% SMPT) ⇒ 20/40/60/80/100 (+35% SMPT)

Tahm Kench

Q

- Hồi máu: 10/15/20/25/30 (+4/4,5/5/5,5/6% máu đã mất) ⇒ 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất:)

E

- Sát thương tích trữ thành máu xám: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

- Sát thương tích trữ thành máu xám cường hóa: 15/25/35/45/55% ⇒ 13/21/29/37/45%

Talon

Q

- Hồi máu: 10-70 (cấp độ 1-18) ⇒ 9-55 (cấp độ 1-18)

Taric

Q

- Hồi máu: 30 (+20% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric) ⇒ 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric)

W

- Lá chắn: 8/9/10/11/12% ⇒ 7/8/9/10/11% máu tối đa của mục tiêu

Thresh

- Máu theo cấp: 95 ⇒ 115

- Giáp theo cấp: Không Đổi(Thresh không nhận giáp theo cấp)

W

- Lá chắn: 60/90/120/150/180 (+2 mỗi Linh Hồn) ⇒ 50/75/100/125/150 (+2 mỗi Linh Hồn)

Trundle

Nội tại

- Hồi máu: 2-7% ⇒ 1,8-5,5% (cấp độ 1-18) máu tối đa mục tiêu

Tryndamere

Q

- Hồi máu: 100/135/170/205/240 (+30% SMPT) ⇒ 100/130/160/190/220 (+30% SMPT)

- Hồi máu thêm mỗi điểm nộ: 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3 (+1,2% SMPT) ⇒ 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 (+1,2% SMPT)

Udyr

W

- Lá chắn: 60/95/130/165/200/235 (+50% SMPT) ⇒ 60/90/120/150/180/210 (+45% SMPT)

- Hồi máu: 2,5-5% ⇒ 2-4% dựa theo máu đã mất

Urgot

E

- Lá chắn: 60/80/100/120/140 (+150% SMCK cộng thêm) (+15% máu cộng thêm) ⇒ 55/75/95/115/135 (+135% SMCK cộng thêm) (+13,5% máu cộng thêm)

Varus

E

- Vết thương sâu: 40% ⇒ 30%

Vi

Nội tại

- Lá chắn: 15% ⇒ 13% máu tối đa

Viego

Nội tại

- Hồi máu khi nhập hồn: 3% (+3% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) ⇒ 2,5% (+2,5% SMCK cộng thêm) (+2% SMPT) (+5% mỗi 100% tốc độ đánh) Máu tối đa của mục tiêu

- Hồi máu khi tấn công mục tiêu bị đánh dấu: 150% ⇒ 135%

Viktor

Q

- Lá chắn: 30-115 (cấp độ 1-18) (+20% SMPT) ⇒ 27-105 (cấp độ -18) (+18% SMPT)

Vex

W

- Lá chắn: 50/80/110/140/170 (+80% SMPT) ⇒ 50/75/100/125/150 (+75% SMPT)

Vladimir

Q

- Hồi máu: 20/25/30/35/40 (+35% SMPT) ⇒ 20/25/30/35/40 (+30% SMPT)

- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm: 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+4% SMPT) máu đã mất) ⇒ 30-200 (cấp độ 1-18) + (5% (+3,5% SMPT) máu đã mất)

- (Cường hóa) - Hồi máu cộng thêm lên lính: Giảm còn 35% ⇒ 30%

 - Hồi máu với mỗi mục tiêu tiếp theo: 50% ⇒ 40% lượng sát thương

Volibear

W

- Hồi máu: 20/35/50/65/80 (+8/10/12/14/16% máu đã mất của Volibear) ⇒ 20/35/50/65/80 (+7/8,5/10/11,5/13% máu đã mất của Volibear)

E

- Lá chắn: 15% máu tối đa (+80% SMPT) ⇒ 14% máu tối đa: (+75% SMPT)

R

- Máu cộng thêm: 200/400/600 ⇒ 175/350/525

Warwick

Q

- Phần trăm Hồi máu: 30/45/60/75/90% ⇒ 25/37,5/50/62,5/75%

Xin Zhao

Nội tại

- Hồi máu: 7-92 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT) ⇒ 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT)

Yasuo

Nội tại

- Lá chắn: 115-525 ⇒ 100 - 475 (cấp độ 1-18)

Yone

W

- Lá chắn: 40-60 (cấp độ 1-18) (+60% SMCK cộng thêm) ⇒ 35-55 (cấp độ 1-18) (+55% SMCK cộng thêm)

Yorick

Q

- Hồi máu tối thiểu: 12-82 (cấp độ 1-18) ⇒ 10-68 (cấp độ 1-18)

Yuumi

Nội tại

- Lá chắn: 60-400 (cấp độ 1-18) (+30% SMPT) ⇒ 56-360 (cấp độ 1-18) (+25% SMPT)

E

- Hồi máu: 70/105/140/175/210 (+35% SMPT) ⇒ 70/100/130/160/190 (+25% SMPT)

Zac

Nội tại

- Hồi máu khi nhặt phân bào: 4/5/6/7% ⇒ 4/4,75/5,5/6,25% máu tối đa

Cân bằng Trang bị

Giáp Gai

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Gây bất động) 60% ⇒ 50%

Áo Choàng Gai

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

Lời Nhắc Tử Vong

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (3 đòn đánh thường) 60% ⇒ 50%

Cưa Xích Hóa Kỹ

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) 60% ⇒ 50%

Gươm Đồ Tể

- Nội tại - Vết thương sâu 40% ⇒ 30%

Quỷ Thư Morello

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu (Dưới 50% máu) U60% ⇒ 50%Bình Thải Hóa Dược

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

- Nội tại - Vết thương sâu khi cường hóa 60% ⇒ 50%

Ngọc Quên Lãng

- Nội tại - Vết thương sâu40% ⇒ 30%

Trượng Hư Vô

- Xuyên kháng phép45% ⇒ 40%

Đá Hắc Hóa

- Xuyên kháng phép15% ⇒ 13%

Nỏ Thần Dominik

- Xuyên giáp: 35% ⇒ 30%

Cung Xanh

- Xuyên giáp: 20% ⇒ 18%

Mũ Trụ Nguyền Rủa

- Sát thương đốt2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.8% (cận chiến) / 1.0% (đánh xa) máu tối đa

Bùa Nguyệt Thạch

- Nội tại - Hồi máu70 ⇒ 60

- Sức mạnh Hồi máu và Lá chắn6% ⇒ 5% mỗi cộng dồn (5 cộng dồn tối đa)

Khiên Thái Dương

- Sát thương cường hóa: 12% ⇒ 10% mỗi cộng dồn (vẫn tối đa 6 cộng dồn) (Tương tự với trang bị của Ornn, Khiên Thiên Hỏa)

Vũ Điệu Tử Thần

- Hồi máu175% ⇒ 150% SMCK cộng thêm

Búa Rìu Sát Thần

- 7.8% (cận chiến) / 3.6% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 3% (đánh xa) máu tối đa

Nhẫn Doran

- Hồi năng lượng: Khôi Phục 0,75 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,25 ⇒ 1 năng lượng mỗi giây, tăng lên 1,5 trong 10 giây

- Hồi máu thay cho năng lượng: 50% ⇒ 45% giá trị

Dược Phẩm Phẫn Nộ

- Hút máu vật lý15% ⇒ 12%

Băng Giáp Vĩnh Cửu

- Lá chắn 100-200 (+5% năng lượng hiện tại) ⇒ 100-180 (+4,5% năng lượng hiện tại)

Thú Tượng Thạch Giáp

Lá chắn: 100 (+100% máu cộng thêm) ⇒ 100 (+90% máu cộng thêm)

Chùy Hấp Huyết

- Hút máu toàn phần10% ⇒ 8% (15% ⇒ 10% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết

- Hồi máu 25% SMCK (+10% máu đã mất) ⇒ 20% SMCK (+8% máu đã mất:)

Dao Găm Băng Giá

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%

Dao Găm Nham Thạch

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7%

Lời Thề Hiệp Sĩ

- Hồi máu cho bản thân: 8% ⇒ 7% lượng sát thương gây ra bởi đồng minh Xứng Đáng

Dây Chuyền Iron Solari

Lá chắn 200-365 ⇒ 180-330 (cấp độ 1-18) (Tương tự với trang bị của Ornn, Dây Chuyền )

Chùy Gai Malmortius

- Hút máu toàn phần12% ⇒ 10%

Hòm Bảo Hộ Mikael

- Hồi máu100-200 (cấp độ 1-18) ⇒ 90-243 (cấp độ 1-18)

Búa Gỗ

- Hồi máu2% (cận chiến) / 1% (đánh xa) ⇒ 1.6% (cận chiến) / 0.8% (đánh xa) máu tối đa

- Dây Chuyền Chuộc Tội

- Hồi máu200-400 ⇒ 180-340 (cấp độ 1-18)

Quyền Trượng Ác Thần

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn Chùy Cuồng Huyết)

Quyền Trượng Đại Thiên Sứ

- Hồi máu 35% ⇒ 25% năng lượng sử dụng

Mảnh Chân Băng

- Hồi năng lượng cơ bản100% ⇒ 115%

Móng Vuốt Sterak

- Lá chắn75% ⇒ 70% máu cộng thêm

Huyết Trượng

- Hút máu8% ⇒ 7%

Huyết Kiếm

- Hút máu20% ⇒ 18%

- Lá chắn phụ trội: 50-350 ⇒ 50-320 (cấp độ 1-18)

Nguyệt Đao

- Hút máu toàn phần8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% với trang bị Ornn, Thiên Thực Đao)

- Lá chắn180 (+40% SMCK) ⇒ 160 (+35% SMCK) (vẫn giảm 50% với tướng đánh xa)

Nỏ Tử Thủ

- Hút máu8% ⇒ 7% (10% ⇒ 8% đối với Nỏ Huyết Thủ của Ornn)

- Lá chắn275-700 ⇒ 250-630 (cấp độ 1-18)

Thay đổi bảng ngọc

Kiểm Soát Điều Kiện

- Tổng giáp và kháng phép cộng thêm5% ⇒ 4%

Chinh Phục

- Hút máu toàn phần: 9% (cận chiến) / 8% (đánh xa) ⇒ 6% (cận chiến) / 5% (đánh xa) máu tối đa

Suối Nguồn Sinh Mệnh

- Hồi máu cho đồng minh khi tấn công lên mục tiêu bị đánh dấu: 5 (+1% máu tối đa của bản thân) ⇒ 5 (+0.9% máu tối đa của bản thân)

Quyền Năng Bất Diệt

- Hồi máu: 2% (cận chiến) / 1.2% (đánh xa) ⇒ 1.7% (cận chiến) / 1.02% (đánh xa) máu tối đa

- Sát thương:% (cận chiến) / 2.4% (đánh xa) ⇒ 3.5% (cận chiến) / 2.1% (đánh xa) máu tối đa

Hộ Vệ

- Lá chắn: 50-130 (cấp độ 1-18) (+15% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 45-120 (cấp độ 1-18) (+12,5% SMPT) (+8% máu cộng thêm)

Quả Cầu Hư Không

- Sát thương phép lá chắn: 40-120 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 35-110 (cấp độ 1-18) (+14%SMCK cộng thêm) (+9% SMPT)

Hồi Máu Vượt Trội

- Lá chắn tối đa: 10 (+10% máu tối đa) ⇒ 10 (+9% máu tối đa:)

Triệu Hồi Aery

- Lá chắn: 35-80 (cấp độ 1-18) (+40% SMCK cộng thêm) (+25% SMPT) ⇒ 30-75 (cấp độ 1-18) (+35% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT)

Vị Máu

- Hồi máu: 18-35 (cấp độ 1-18) (+20% SMCK cộng thêm) (+10% SMPT) ⇒ 16-30 (cấp độ 1-18) (+15% SMCK cộng thêm) (+8% SMPT)

Đắc Thắng

- Hồi máu: 12% ⇒ 10% máu đã mất của bản thân

Phép Bổ Trợ

Lá Chắn: 115-455 ⇒ 105-411 (cấp độ 1-18)

Hồi Máu: 90-345 ⇒ 80-318 (cấp độ 1-18)

Thiêu Đốt: Vết thương sâu 60% ⇒ 50%

Trừng Phạt: Hồi máu 90 (+10% máu tối đa) => 80 (+7,5% máu tối đa)

Hệ Thống

Rồng Đất

Linh hồn Rồng Đất

- 200 (+18% SMCK cộng thêm) (+13,5% SMPT) (+13,5% máu cộng thêm) ⇒ 180 (+16% SMCK cộng thêm) (12% SMPT) (+12% máu cộng thêm)

Rồng Nước

- Hồi máu: 2,5/5/7,5/10% ⇒ 2/4/6/8% máu đã mất mỗi bùa Rồng Nước

- Linh hồn Rồng nước - Hồi máu: 160 (+36% SMCK cộng thêm) (+22,5% SMPT) (+9% máu cộng thêm) ⇒ 130 (+26% SMCK cộng thêm) (+17% SMPT) (+7% máu cộng thêm)

Baron Nashor

SMCK: 125 (+8 mỗi phút) ⇒ 150 (+10 mỗi phút)

- SMCK tối da: 435 ⇒ 520 (ở 40 phút)

- Sát thương phé: 60 (+20% SMCK) ⇒ 70 (+20% SMCK)

Baron giờ sẽ đợi 30 giây sau lần cuối nhận sát thương trước khi lên cấp và nhận thêm chỉ số, chủ yếu là Máu

Trụ

- SMCK Trụ 1: 152-278 ⇒ 167-391 (phút 0:00-13:30)

- SMCK Trụ 2: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

- SMCK trụ 3: 170-305 ⇒ 187-427 (phút 0:00-13:30)

- SMCK Trụ 4: 150-285 ⇒ 165-405 (phút 0:00-13:30)

Bài liên quan
| Thành Hưng
Bình luận
Tin cùng chuyên mục
Đừng bỏ lỡ
Có thể bạn quan tâm
Lịch thi đấu Wimbledon 2025 mới nhất

Lịch thi đấu Wimbledon 2025 mới nhất

Thành Hưng 2 giờ trước

Cập nhật lịch thi đấu tennis Wimbledon 2025, giải quần vợt Grand Slam thứ 3 trong năm sẽ khởi tranh vào cuối tháng 6/2025.

Lịch thi đấu cầu lông Giải vô địch các nhóm tuổi thiếu niên quốc gia năm 2025 mới nhất ngày 25/06

Lịch thi đấu cầu lông Giải vô địch các nhóm tuổi thiếu niên quốc gia năm 2025 mới nhất ngày 25/06

Tuyết Kỳ 4 giờ trước

Lịch thi đấu, trực tiếp Giải vô địch cầu lông các nhóm tuổi thiếu niên quốc gia năm 2025 hôm nay. Cập nhật lịch trực tiếp Giải vô địch cầu lông các nhóm tuổi thiếu niên quốc gia năm 2025 mới nhất.

Dự đoán Benfica vs Chelsea, 3h00 ngày 29/6, FIFA Club World Cup

Dự đoán Benfica vs Chelsea, 3h00 ngày 29/6, FIFA Club World Cup

Gia Bảo 5 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Benfica vs Chelsea thuộc vòng 1/8 FIFA Club World Cup.

Dự đoán Palmeiras vs Botafogo, 23h00 ngày 28/6, FIFA Club World Cup

Dự đoán Palmeiras vs Botafogo, 23h00 ngày 28/6, FIFA Club World Cup

Hoàng Thanh 5 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Palmeiras vs Botafogo thuộc vòng 1/8 FIFA Club World Cup.

Chuyển nhượng AC Milan mới nhất 2025: Milan tiếp cận tiền vệ của Torino

Chuyển nhượng AC Milan mới nhất 2025: Milan tiếp cận tiền vệ của Torino

Gia Bảo 6 giờ trước

Tin tức về tình hình chuyển nhượng của AC Milan trong mùa hè 2025. Cập nhật diễn biến các mục tiêu và bản hợp đồng mới nhất của AC Milan.

Món quà chưa từng có được chuẩn bị cho Messi vào sinh nhật lần thứ 38

Món quà chưa từng có được chuẩn bị cho Messi vào sinh nhật lần thứ 38

Hoàng Thanh 6 giờ trước

Lionel Messi đang chuẩn bị kỷ niệm sinh nhật lần thứ 38 của mình và Newell's Old Boys đã tặng anh một món quà rất đặc biệt.

Dự đoán Mamelodi vs Fluminense, 2h00 ngày 26/6, FIFA Club World Cup

Dự đoán Mamelodi vs Fluminense, 2h00 ngày 26/6, FIFA Club World Cup

Hoàng Thanh 6 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Mamelodi vs Fluminense thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.

Dự đoán Dortmund vs Ulsan, 2h00 ngày 26/6, FIFA Club World Cup

Dự đoán Dortmund vs Ulsan, 2h00 ngày 26/6, FIFA Club World Cup

Gia Bảo 6 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Dortmund vs Ulsan thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.

Danh sách 16 đội lọt vào vòng 1/8 FIFA Club World Cup 2025

Danh sách 16 đội lọt vào vòng 1/8 FIFA Club World Cup 2025

9 giờ trước

FIFA Club World Cup 2025 đã đi đến những trận đấu cuối cùng của vòng bảng và lần lượt xác định 16 đội bóng có mặt ở giai đoạn loại trực tiếp.

Bảng xếp hạng FIFA Club World Cup 2025 hôm nay mới nhất

Bảng xếp hạng FIFA Club World Cup 2025 hôm nay mới nhất

Gia Bảo 9 giờ trước

Bảng xếp hạng bóng đá FIFA Club World Cup 2025 hôm nay. Cập nhật BXH FIFA Club World Cup 2025 mới nhất.

Kết quả bóng đá FIFA Club World Cup 2025 hôm nay mới nhất

Kết quả bóng đá FIFA Club World Cup 2025 hôm nay mới nhất

Hoàng Thanh 9 giờ trước

Kết quả bóng đá FIFA Club World Cup 2025 hôm nay. Cập nhật kết quả Giải vô địch thế giới các câu lạc bộ 2025 mới nhất.

Dự đoán Urawa vs Monterrey, 8h00 ngày 26/6, FIFA Club World Cup

Dự đoán Urawa vs Monterrey, 8h00 ngày 26/6, FIFA Club World Cup

Hoàng Hà 9 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Urawa vs Monterrey thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.

Dự đoán Inter Milan vs River Plate, 8h00 ngày 26/6, FIFA Club World Cup

Dự đoán Inter Milan vs River Plate, 8h00 ngày 26/6, FIFA Club World Cup

Hoàng Thanh 9 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Inter Milan vs River Plate thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.

Dự đoán Juventus vs Man City, 2h00 ngày 27/6, FIFA Club World Cup

Dự đoán Juventus vs Man City, 2h00 ngày 27/6, FIFA Club World Cup

Hoàng Hà 9 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Juventus vs Man City thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.

Dự đoán Salzburg vs Real Madrid, 8h00 ngày 27/6, FIFA Club World Cup

Dự đoán Salzburg vs Real Madrid, 8h00 ngày 27/6, FIFA Club World Cup

Gia Bảo 9 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Salzburg vs Real Madrid thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.

Dự đoán Al Hilal vs Pachuca, 8h00 ngày 27/6, FIFA Club World Cup

Dự đoán Al Hilal vs Pachuca, 8h00 ngày 27/6, FIFA Club World Cup

Hoàng Thanh 9 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Al Hilal vs Pachuca thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.

Link trực tiếp giải bóng chuyền VNL 2025 hôm nay: Pháp vs Ukraine

Link trực tiếp giải bóng chuyền VNL 2025 hôm nay: Pháp vs Ukraine

Phạm Phương 9 giờ trước

Cập nhật link trực tiếp giải bóng chuyền Volleyball Nations League - VNL 2025 hôm nay ngày 25/6 trận đấu giữa Pháp vs Ukraine.

DTCL mùa 15 khi nào ra mắt? Thời gian reset rank TFT mùa 14

DTCL mùa 15 khi nào ra mắt? Thời gian reset rank TFT mùa 14

Thành Hưng 11 giờ trước

TFT mùa 15 bao giờ ra mắt tại Việt Nam? Thông tin mới nhất về cập nhật mùa giải tiếp theo Đấu Trường Chân Lý và kết thúc mùa 14.

Lịch thi đấu của đội tuyển nữ Việt Nam tại vòng loại Asian Cup 2026

Lịch thi đấu của đội tuyển nữ Việt Nam tại vòng loại Asian Cup 2026

Vân Vân 11 giờ trước

Cập nhật lịch thi đấu bóng đá vòng loại Asian Cup nữ 2026 của đội tuyển nữ Việt Nam hôm nay mới nhất. Xem lịch thi đấu, lịch trực tiếp vòng loại Asian Cup nữ 2026 của đội tuyển nữ Việt Nam chính xác trên Webthethao.

Dana White phủ nhận đưa Francis Ngannou về đối đầu Tom Aspinall

Dana White phủ nhận đưa Francis Ngannou về đối đầu Tom Aspinall

Lâm Gia 16 giờ trước

Dù hạng nặng đã bị Tom Aspinall "càn quét" hết những ứng viên trong nhóm đầu, chủ tịch UFC Dana White không hề nghĩ đến việc tái ký với Francis Ngannou.

Sốc: Đội bóng 7 lần vô địch Pháp bị đẩy xuống hạng Hai

Sốc: Đội bóng 7 lần vô địch Pháp bị đẩy xuống hạng Hai

Hoàng Thanh 17 giờ trước

Một cú sốc lớn trong bóng đá Pháp khi DNCG (Cơ quan quản lý kiểm soát quốc gia) xác nhận về việc duy trì lệnh trừng phạt đối với Lyon do khoản nợ khổng lồ.

Cơn mưa kỷ lục khép lại giải đấu độc nhất vô nhị Vô địch điền kinh các nhóm tuổi trẻ quốc gia 2025

Cơn mưa kỷ lục khép lại giải đấu độc nhất vô nhị Vô địch điền kinh các nhóm tuổi trẻ quốc gia 2025

Nguyễn Y Vân 17 giờ trước

Giải vô địch điền kinh các nhóm tuổi trẻ quốc gia năm 2025, giải đấu được đánh giá "độc nhất vô nhị" từ trước đến nay với một loạt thống kê "dị biệt", trong đó có cơn mưa kỷ lục trẻ quốc gia...

Kết quả đội tuyển điền kinh Việt Nam ở giải điền kinh Thái Lan mở rộng 2025

Kết quả đội tuyển điền kinh Việt Nam ở giải điền kinh Thái Lan mở rộng 2025

Nguyễn Y Vân 17 giờ trước

Đội tuyển điền kinh Việt Nam vừa khép lại phần tranh tài ở giải Vô địch điền kinh Thái Lan mở rộng 2025 với kết quả được đánh giá tương đối tốt.

Cầu thủ Bình Phước lên dây cót tinh thần trên facebook trước trận sinh tử với Đà Nẵng

Cầu thủ Bình Phước lên dây cót tinh thần trên facebook trước trận sinh tử với Đà Nẵng

Huy Kha 17 giờ trước

Đồng loạt các cầu thủ Bình Phước lên dây cót tinh thần trên trang facebook cá nhân trước trận play-off tranh vé dự V.League 2025/26 với CLB Đà Nẵng.

Lịch thi đấu và trực tiếp bán kết Cúp QG 2024/25 mới nhất

Lịch thi đấu và trực tiếp bán kết Cúp QG 2024/25 mới nhất

Vân Vân 17 giờ trước

Cập nhật lịch thi đấu và trực tiếp bán kết Cúp QG 2024/25. Lịch thi đấu của hai trận thuộc bán kết Cúp Quốc gia 2024/25.

Lịch thi đấu cầu lông US Open năm 2025 mới nhất ngày 25/06

Lịch thi đấu cầu lông US Open năm 2025 mới nhất ngày 25/06

Tuyết Kỳ 18 giờ trước

Lịch thi đấu, trực tiếp US Open năm 2025 hôm nay. Cập nhật lịch trực tiếp Giải cầu lông Mỹ mở rộng năm 2025 mới nhất.

Bảng xếp hạng giải bóng chuyền nam AVC Nations Cup 2025: Việt Nam đứng thứ mấy?

Bảng xếp hạng giải bóng chuyền nam AVC Nations Cup 2025: Việt Nam đứng thứ mấy?

Vân Vân 18 giờ trước

Cập nhật bảng xếp hạng giải bóng chuyền nam AVC Nations Cup 2025 mới nhất. Cập nhật bảng xếp hạng của đội tuyển bóng chuyền nam Việt Nam ở AVC Nations Cup 2025.

Kết quả bóng chuyền nam AVC Nations Cup 2025 mới nhất

Kết quả bóng chuyền nam AVC Nations Cup 2025 mới nhất

Vân Vân 18 giờ trước

Cập nhật kết quả toàn bộ các trận đấu nội dung nam AVC Nations Cup 2025 mới nhất với 11 đội tuyển tranh tài.

Từ vùng xoáy trụ hạng đến ngai vàng V-League: Câu chuyện thần kỳ của Nam Định

Từ vùng xoáy trụ hạng đến ngai vàng V-League: Câu chuyện thần kỳ của Nam Định

20 giờ trước

Điều gì biến một đội bóng luôn chật vật dưới đáy bảng trở thành nhà vô địch V-League 2025? Hãy cùng khám phá hành trình thần kỳ mang tên Nam Định – bản anh hùng ca viết bằng mồ hôi, nước mắt và khát vọng.

Thua Benfica, Bayern Munich có nguy cơ gặp rắc rối ở vòng loại trực tiếp

Thua Benfica, Bayern Munich có nguy cơ gặp rắc rối ở vòng loại trực tiếp

Hoàng Hà 20 giờ trước

Bayern Munich đã để thua Benfica ở lượt đấu cuối cùng của vòng bảng FIFA Club World Cup 2025, kéo theo những rắc rối tiềm ẩn ở vòng loại trực tiếp.

HAGL chia tay “thế hệ vàng”: Bầu Đức còn lại gì?

HAGL chia tay “thế hệ vàng”: Bầu Đức còn lại gì?

Huy Kha 21 giờ trước

Những công thần còn sót lại của “thế hệ vàng” đã nói lời tạm biệt HAGL. Đội bóng phố Núi sẽ bước vào một chương mới. Sau sự ra đi thì bầu Đức còn lại gì?

LMHT 25.13 LOL patch notes: Chi tiết bản cập nhật MSI 2025

LMHT 25.13 LOL patch notes: Chi tiết bản cập nhật MSI 2025

Thành Hưng 21 giờ trước

25.13 LMHT sẽ là phiên bản thi đấu chính thức của giải đấu quốc tế Mid-Season Invitational, hay còn được biết đến với tên gọi MSI 2025.

Dự đoán Tunis vs Chelsea, 8h00 ngày 25/6, FIFA Club World Cup

Dự đoán Tunis vs Chelsea, 8h00 ngày 25/6, FIFA Club World Cup

Hoàng Thanh 21 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Tunis vs Chelsea thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.

Dự đoán Los Angeles FC vs Flamengo, 8h00 ngày 25/6, FIFA Club World Cup

Dự đoán Los Angeles FC vs Flamengo, 8h00 ngày 25/6, FIFA Club World Cup

Gia Bảo 21 giờ trước

Chuyên gia của tờ Marca đưa ra dự đoán kết quả trận đấu giữa Los Angeles FC vs Flamengo thuộc vòng bảng FIFA Club World Cup.

Giải thưởng 1 tỷ đô la của Club World Cup 2025 được phân chia thế nào?

Giải thưởng 1 tỷ đô la của Club World Cup 2025 được phân chia thế nào?

Gia Bảo 21 giờ trước

Đội vô địch Club World Cup 2025 theo phiên bản mới vào mùa hè tới sẽ nhận được khoản tiền thưởng khổng lồ, theo công bố của FIFA.

Lịch thi đấu Ngoại hạng Anh 2025/2026 mới nhất: MU mở màn đụng Arsenal

Lịch thi đấu Ngoại hạng Anh 2025/2026 mới nhất: MU mở màn đụng Arsenal

Gia Bảo 21 giờ trước

Man United sẽ tiếp đón Arsenal trong trận Super Sunday đầu tiên của mùa giải Ngoại hạng Anh 2025/26, cùng với Liverpool, Man City, Chelsea.

Lịch thi đấu của Arsenal ở Ngoại hạng Anh 2025/26

Lịch thi đấu của Arsenal ở Ngoại hạng Anh 2025/26

Gia Bảo 21 giờ trước

Lịch thi đấu cụ thể của Arsenal ở Ngoại hạng Anh 2025/26. Họ sẽ mở màn mùa giải vào Chủ Nhật ngày 17/8 trong chuyến làm khách Man Utd.

Lịch thi đấu của Tottenham ở Ngoại hạng Anh 2025/26

Lịch thi đấu của Tottenham ở Ngoại hạng Anh 2025/26

Hoàng Hà 21 giờ trước

Lịch thi đấu cụ thể của Tottenham ở Ngoại hạng Anh 2025/26. Tân huấn luyện viên trưởng của Spurs, Thomas Frank, sẽ gặp Burnley ở trận đầu tiên trên sân nhà.

Lịch thi đấu của Chelsea ở Ngoại hạng Anh 2025/26

Lịch thi đấu của Chelsea ở Ngoại hạng Anh 2025/26

Hoàng Thanh 21 giờ trước

Lịch thi đấu cụ thể của Chelsea ở Ngoại hạng Anh 2025/26. Chelsea sẽ bắt đầu mùa giải Ngoại hạng Anh 2025/26 bằng trận đấu tiếp Crystal Palace.

Lịch thi đấu của Man City ở Ngoại hạng Anh 2025/26

Lịch thi đấu của Man City ở Ngoại hạng Anh 2025/26

Hoàng Hà 21 giờ trước

Lịch thi đấu cụ thể của Man City ở Ngoại hạng Anh 2025/26. Man City sẽ bắt đầu chiến dịch Premier League 2025/26 trên sân khách trước Wolves.

Xem thêm
Nhận định

Cơ quan chủ quản của mạng xã hội webthethao.com.vn: CÔNG TY CỔ PHẦN NỘI DUNG THỂ THAO VIỆT

79 Hàng Trống, Q. Hoàn Kiếm, TP. Hà Nội.

Địa chỉ văn phòng Hà Nội: số 25 BT2 Đạm Phương, bán đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội.

Điện thoại: 024.32669666

Hotline: 091 2075444

Email: [email protected]

VPĐD tại TP. Hồ Chí Minh Số 16A, đường Lê Hồng Phong, P.12, Q.10, TP.HCM

Điện thoại: 028 6651 2019

GP số: 162/GP-BTTTT do Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 20/06/2024.

Người chịu trách nhiệm nội dung: Bà Bùi Thu Hường

Thỏa thuận chia sẻ nội dung. Chính sách bảo mật

Báo giá quảng cáo: tải tại đây

Liên hệ quảng cáo, truyền thông, hợp tác kinh doanh: 0912 075 444

Email: [email protected]

25 BT2 Đạm Phương, bán đảo Linh Đàm, Hoàng Liệt, Hoàng Mai, Hà Nội.